Skip Navigation LinksTrang chủ > Giá cả thị trường >
Giá phân bón tiếp tục tăng mạnh
Thứ năm, Ngày 14 Tháng 10 Năm 2021

So với cách nay khoảng 1 tháng, giá nhiều loại phân bón như Urê, DAP, NPK, Kali… tăng thêm  50.000-110.000 đồng/bao (50 kg) và đang ở mức cao kỷ lục trong nhiều năm qua.

Ngày 11-10, tại cửa hàng vật tư nông nghiệp ở TP Cần Thơ và các tỉnh vùng ÐBSCL giá Urê (đạm) Phú Mỹ và Cà Mau ở mức 750.000-770.000 đồng/bao, mức giá này đang cao hơn từ 300.000-330.000 đồng/bao so với hồi đầu năm và cùng kỳ năm trước. Còn một số loại Urê nhập khẩu từ Trung Quốc đang có giá 740.000-760.000 đồng/bao. Giá Kali (Canada, Israel, Nga) cũng đang ở mức rất cao, với  760.000-770.000 đồng/bao, trong khi tháng trước có giá 650.000-670.000 đồng/bao. DAP nhập khẩu từ Trung Quốc (loại hạt xanh Hồng Hà) và DAP Hàn Quốc ở mức từ  990.000-1.200.000 đồng/bao; DAP Ðình Vũ  860.000-900.000 đồng/bao. NPK 16-16-8 Việt Nhật từ 700.000-720.000 đồng/bao. NPK 20-20-15 Ba Con Cò, NPK 20-20-15 Ðầu Trâu và NPK 20-20-15 +TE Ðầu Trâu ở mức từ 860.000-900.000 đồng/bao…

Theo chủ nhiều cửa hàng kinh doanh vật tư nông nghiệp, thời điểm này sức tiêu thụ phân bón khá chậm do lúa thu đông 2021 tại nhiều địa phương đã bước vào thu hoạch, nông dân không có nhu cầu mua phân bón nhiều. Tuy nhiên, giá nhiều loại phân bón vẫn tiếp tục tăng mạnh và có khả năng còn tăng. Các nhà máy và đầu mối cung cấp phân bón cho biết là do ảnh hưởng bởi giá phân bón trên thế giới tăng, cùng với giá các nguyên liệu nhập khẩu và chi phí đầu vào phục vụ sản xuất phân bón trong nước tăng. Ngoài ra, dịch COVID-19 diễn biến phức tạp làm cho nhập khẩu và vận chuyển phân bón giữa các địa phương trong nước gặp khó, phát sinh thêm chi phí làm cho giá phân bón tăng.

                                                                                                                            Nguồn: https://baocantho.com.vn/

Các tin cùng chuyên mục:
Hiển thị kết quả 1-10 (của 100)
Trang:1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 9 - 10Trang đầu « Lùi · Tới » Trang cuối
Bảng giá mặt hàng trái cây
Tên mặt hàngĐVTTại chợ
Cam sành loại 1đ/Kg10000
Cam sành loại 2đ/Kg 
Quýt đường loại 1đ/Kg40000
Bưởi Năm Roi loại 1đ/Kg25000
Bưởi Năm Roi loại 2đ/Kg15000
Xoài cát Hòa Lộc loại 1đ/Kg70000
Xoài Cát Chu loại 1đ/Kg40000
Dưa hấu loại 1đ/Kg10000
Thanh Long ruột trắng loại 1đ/Kg25000
Chôm chôm Java loại 1đ/Kg25000
Chôm chôm Thái loại 1đ/Kg55000
Chôm chôm đườngđ/Kg40000
Nhãn tiêu da bò loại 1đ/Kg25000
Sầu riêng cơm vàng hạt lép loại 1đ/Kg120000
Sầu riêng KQX loại 1đ/Kg 
V.Long - TP V.Long - Chợ TP Vĩnh Long
Ngày: 26/4/2024
Bảng giá mặt hàng thuỷ sản
Tên mặt hàngĐVTTại chợ
Cá trađ/Kg35000
Cá trê laiđ/Kg30000
Cá rô nuôiđ/Kg35000
Cá basađ/Kg60000
Cá điêu hồngđ/Kg40000
Cá lóc đồngđ/Kg140000
Cá lóc nuôiđ/Kg40000
Cá rô phiđ/Kg30000
Tôm càng xanhđ/Kg 
Lươnđ/Kg100000
V.Long - TP V.Long - Chợ TP Vĩnh Long
Ngày: 26/4/2024
Giá mặt hàng gia súc - gia cầm
Tên mặt hàngĐVTTại chợ
Gà công nghiệp nguyên con làm sẵnđ/Kg50000
Vịt hơiđ/Kg65000
Gà Tam hoàng làm sẵnđ/Kg60000
Trứng gà công nghiệpđ/Trứng2800
Trứng gà tađ/Trứng3200
Trứng vịtđ/Trứng3000
Heo hơiđ/Kg60000
Thịt heo ba rọiđ/Kg120000
Thịt heo nạcđ/Kg110000
Thịt heo đùiđ/Kg85000
Thịt bò thănđ/Kg250000
V.Long - TP V.Long - Chợ TP Vĩnh Long
Ngày: 26/4/2024
Bảng giá mặt hàng Rau, Củ
Tên mặt hàngĐVTTại chợ
Xà lách thườngđ/Kg15000
Rau diếp cáđ/Kg17000
Cải ngọt loại 1đ/Kg12000
Cải bẹ xanh loại 1đ/Kg12000
Rau muốngđ/Kg12000
Bí đaođ/Kg12000
Dưa leo truyền thống loại 1đ/Kg15000
Cà chua thường loại 1đ/Kg16000
Hành láđ/Kg12000
Nấm rơmđ/Kg110000
Đậu bắpđ/Kg15000
V.Long - TP V.Long - Chợ TP Vĩnh Long
Ngày: 26/4/2024
Hổ trợ Online
Liên hệ:

       0270.3880191

Đăng ký nhận báo giá qua Zalo:

       0376.880210

 

Thông tin người dùng
User Online: 4
Lượt truy cập: 13.355.968
Truy cập tháng: 23.563
Truy cập tuần: 6.672
User IP: 3.144.230.82