Skip Navigation LinksTrang chủ > Thị trường > Thông tin thị trường >
Indonesia sẽ nhập khẩu thêm 1,6 triệu tấn gạo
Thứ năm, Ngày 29 Tháng 2 Năm 2024

Cơ quan Lương thực Quốc gia Indonesia (Bapanas) thông báo chính phủ đang chuẩn bị nhập khẩu thêm 1,6 triệu tấn gạo để lấp đầy kho dự trữ gạo của chính phủ do Cơ quan Hậu cần quốc gia (Bulog) quản lý.

 

Phát biểu tại Phủ Tổng thống ở Jakarta, người đứng đầu Bapanas, Arief Prasetyo Adi cho biết Tổng thống Jokowi yêu cầu phải có tối thiểu 1,2 triệu tấn gạo dự trữ tại Bulog, trong khi thực tế, ông muốn con số đó là 3 triệu tấn.
Theo ông, Chính phủ Indonesia đã có hạn ngạch nhập khẩu 2 triệu tấn gạo cho kho dự trữ, tuy nhiên, thực tế đến nay việc nhập khẩu gạo mới đạt 500.000 tấn.

Trong khi đó, vụ thu hoạch chính trong nước vẫn chưa tới, vì vậy, việc nhập khẩu gạo cần được thực hiện ngay để bù vào số lượng gạo đang thiếu hụt. Ông Adi thừa nhận rằng giá gạo hiện tại vẫn ở mức cao, hơn 16.000 Rp (1,02 USD)/kg. Điều này là do giá ngũ cốc khô thu hoạch (GKP) ở cấp độ nông dân vẫn nằm trong khoảng 8.000-8.600 Rp/kg ở một số khu vực.
Ông Adi đặt mục tiêu giá lúa chỉ điều chỉnh khi thu hoạch đạt 3,5 triệu tấn. Tuy nhiên, phải mất khoảng 3 tuần sau khi thu hoạch, gạo mới được phân phối tới cộng đồng. Quan chức này cho rằng nếu vụ thu hoạch trên 3,5 triệu tấn, thường phải mất từ 2 tuần đến 3 tuần để chế biến thành gạo do qui trình thu hoạch - sấy khô – xay xát.
Chính phủ cũng giao cho Bulog bán gạo với giá bán lẻ tối đa (HET) cho người dân thông qua chương trình bình ổn giá và cung ứng lương thực (SPHP) 250.000 tấn.

Ngoài ra, các nhà xay xát ở một số khu vực đã được khuyến khích phân phối rộng rãi loại gạo đóng gói 5 kg cho tất cả các nhà bán lẻ và thị trường truyền thống.

Nguồn: https://bnews.vn/

 

Các tin cùng chuyên mục:
Hiển thị kết quả 1-10 (của 100)
Trang:1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 9 - 10Trang đầu « Lùi · Tới » Trang cuối
Bảng giá mặt hàng trái cây
Tên mặt hàngĐVTTại chợ
Cam sành loại 1đ/Kg5000
Cam sành loại 2đ/Kg3000
Quýt đường loại 1đ/Kg45000
Bưởi Năm Roi loại 1đ/Kg25000
Bưởi Năm Roi loại 2đ/Kg15000
Xoài cát Hòa Lộc loại 1đ/Kg45000
Xoài Cát Chu loại 1đ/Kg35000
Dưa hấu loại 1đ/Kg10000
Thanh Long ruột trắng loại 1đ/Kg8000
Chôm chôm Java loại 1đ/Kg28000
Chôm chôm Thái loại 1đ/Kg50000
Chôm chôm đườngđ/Kg40000
Nhãn tiêu da bò loại 1đ/Kg25000
Sầu riêng cơm vàng hạt lép loại 1đ/Kg90000
Sầu riêng KQX loại 1đ/Kg 
V.Long - TP V.Long - Chợ TP Vĩnh Long
Ngày: 10/2/2025
Bảng giá mặt hàng thuỷ sản
Tên mặt hàngĐVTTại chợ
Cá trađ/Kg40000
Cá trê laiđ/Kg35000
Cá rô nuôiđ/Kg40000
Cá basađ/Kg60000
Cá điêu hồngđ/Kg55000
Cá lóc đồngđ/Kg140000
Cá lóc nuôiđ/Kg60000
Cá rô phiđ/Kg40000
Tôm càng xanhđ/Kg 
Lươnđ/Kg120000
V.Long - TP V.Long - Chợ TP Vĩnh Long
Ngày: 10/2/2025
Giá mặt hàng gia súc - gia cầm
Tên mặt hàngĐVTTại chợ
Gà công nghiệp nguyên con làm sẵnđ/Kg45000
Vịt hơiđ/Kg75000
Gà Tam hoàng làm sẵnđ/Kg70000
Trứng gà công nghiệpđ/Trứng2300
Trứng gà tađ/Trứng2600
Trứng vịtđ/Trứng2500
Heo hơiđ/Kg68000
Thịt heo ba rọiđ/Kg120000
Thịt heo nạcđ/Kg100000
Thịt heo đùiđ/Kg110000
Thịt bò thănđ/Kg260000
V.Long - TP V.Long - Chợ TP Vĩnh Long
Ngày: 10/2/2025
Bảng giá mặt hàng Rau, Củ
Tên mặt hàngĐVTTại chợ
Xà lách thườngđ/Kg30000
Rau diếp cáđ/Kg30000
Cải ngọt loại 1đ/Kg14000
Cải bẹ xanh loại 1đ/Kg14000
Rau muốngđ/Kg16000
Bí đaođ/Kg12000
Dưa leo truyền thống loại 1đ/Kg10000
Cà chua thường loại 1đ/Kg18000
Hành láđ/Kg28000
Nấm rơmđ/Kg110000
Đậu bắpđ/Kg15000
V.Long - TP V.Long - Chợ TP Vĩnh Long
Ngày: 10/2/2025
Hổ trợ Online
Liên hệ:

       0270.3880191

Đăng ký nhận báo giá qua Zalo:

       0376.880210

 

Thông tin người dùng
User Online: 8
Lượt truy cập: 13.818.350
Truy cập tháng: 62.380
Truy cập tuần: 21.071
User IP: 18.97.9.174