Skip Navigation LinksTrang chủ > Giá cả thị trường >
Giá lúa gạo hôm nay 2/8: Giá gạo nguyên liệu dao động 8.050 – 8.150 đồng/kg
Thứ ba, Ngày 2 Tháng 8 Năm 2022

Giá lúa gạo hôm nay tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long duy trì ổn định. Thị trường lúa hè thu sôi động hơn.

Giá lúa gạo hôm nay tại các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long đi ngang trong phiên đầu tuần. Trong tuần qua, giá lúa gạo ghi nhận điều chỉnh trái chiều giữa các địa phương.

Với mặt hàng lúa nếp, nếp An Giang tươi 5.800 – 5.900 đồng/kg; nếp tươi Long An 6.100 – 6.300 đồng/kg; nếp An Giang khô 7.500 – 7.600 đồng/kg; nếp Long An khô 7.700 đồng/kg.

Với mặt hàng gạo, giá gạo nguyên liệu, thành phẩm duy trì ổn định. Hiện giá gạo NL IR 504 ở mức 8.050 – 8.150 đồng/kg; gạo thành phẩm 8.650 – 8.750 đồng/kg. Với mặt hàng phụ phẩm, giá đi ngang. Hiện giá tấm IR 504 đứng ở mức 8.00 – 8.2060 đồng/kg; cám khô 8.200 – 8.400 đồng/kg.

Theo các thương lái, lượng gạo nguyên liệu về nhiều, các kho lựa mặt giao dịch ổn định. Thị trường lúa Hè thu khá hơn, thương lái hỏi mua lại đều do nguồn lúa giảm dần. Giao dịch phụ phẩm tấm cám ở mức khá. Nhà máy chào bán gạo OM 18 loại đẹp tăng nhẹ, giao dịch gạo tăng nhẹ. Đầu tuần, giao dịch lúa tươi sôi động, giá lúa có xu hướng tăng.

Theo Cục Trồng trọt, vụ lúa hè thu năm 2022, khu vực Nam Bộ xuống giống 1.575 nghìn ha, năng suất ước đạt 57,12 tạ/ha, tăng 0,64 tạ/ha; sản lượng ước đạt 9 triệu tấn. Trong đó, vùng đồng bằng sông Cửu Long xuống giống 1.493 nghìn ha, năng suất ước đạt 57,14 tạ/ha, sản lượng ước đạt 8.530 nghìn tấn. Toàn vùng cũng đã gieo cấy được 301.600 ha/472.328 ha lúa Thu Đông, chiếm 64% so với kế hoạch.

Tại chợ lẻ, giá gạo thường 11.500 đồng/kg – 12.500 đồng/kg; gạo thơm Jasmine 15.000 – 16.000 đồng/kg; gạo Sóc thường 14.000 đồng/kg; nếp ruột 14.000 – 15.000 đồng/kg; Gạo Nàng Nhen 20.000 đồng/kg; Gạo thơm thái hạt dài 18.000 – 19.000 đồng/kg; Gạo Hương Lài 19.000 đồng/kg; Gạo trắng thông dụng 14.000 đồng/kg; Nàng Hoa 17.500 đồng/kg; Sóc Thái 18.000 đồng/kg; Gạo thơm Đài Loan 20.000 đồng/kg; Gạo Nhật 20.000 đồng/kg; Cám 7.000 – 8.000 đồng/kg.

Trên thị trường thế giới, giá chào bán gạo xuất khẩu của Việt Nam duy trì ổn định sau phiên điều chỉnh giảm. Hiện giá gạo 5 % tấm giảm còn 413 USD/tấn; gạo 25% tấm 393 USD/tấn; gạo 100% tấm 383 USD/tấn.

Về xuất khẩu, trong tuần qua, giá gạo xuất khẩu từ Thái Lan và Việt Nam đều giảm do nguồn cung tăng cao, trong khi đồng USD mạnh hạn chế hoạt động gạo nhập khẩu vào Bangladesh, quốc gia đang bị lũ lụt.

Bangladesh bắt đầu nhập khẩu gạo từ nước láng giềng Ấn Độ sau khi chính phủ cho phép các thương nhân nhập khẩu 1 triệu tấn gạo và cắt giảm thuế nhập khẩu sau khi lũ lụt phá hủy mùa màng. Mặc dù Bangladesh là nước sản xuất gạo lớn thứ ba thế giới, nhưng quốc gia này thường xuyên phải nhập khẩu lương thực để đối phó với tình trạng thiếu hụt do ảnh hưởng của thiên tai như lốc xoáy và lũ lụt.

Nguồn: https://congthuong.vn/

 

Các tin cùng chuyên mục:
Hiển thị kết quả 1-10 (của 100)
Trang:1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 - 7 - 8 - 9 - 10Trang đầu « Lùi · Tới » Trang cuối
Bảng giá mặt hàng trái cây
Tên mặt hàngĐVTTại chợ
Cam sành loại 1đ/Kg10000
Cam sành loại 2đ/Kg 
Quýt đường loại 1đ/Kg40000
Bưởi Năm Roi loại 1đ/Kg25000
Bưởi Năm Roi loại 2đ/Kg15000
Xoài cát Hòa Lộc loại 1đ/Kg70000
Xoài Cát Chu loại 1đ/Kg40000
Dưa hấu loại 1đ/Kg11000
Thanh Long ruột trắng loại 1đ/Kg25000
Chôm chôm Java loại 1đ/Kg25000
Chôm chôm Thái loại 1đ/Kg55000
Chôm chôm đườngđ/Kg40000
Nhãn tiêu da bò loại 1đ/Kg25000
Sầu riêng cơm vàng hạt lép loại 1đ/Kg120000
Sầu riêng KQX loại 1đ/Kg 
V.Long - TP V.Long - Chợ TP Vĩnh Long
Ngày: 19/4/2024
Bảng giá mặt hàng thuỷ sản
Tên mặt hàngĐVTTại chợ
Cá trađ/Kg35000
Cá trê laiđ/Kg30000
Cá rô nuôiđ/Kg35000
Cá basađ/Kg60000
Cá điêu hồngđ/Kg40000
Cá lóc đồngđ/Kg140000
Cá lóc nuôiđ/Kg45000
Cá rô phiđ/Kg30000
Tôm càng xanhđ/Kg 
Lươnđ/Kg110000
V.Long - TP V.Long - Chợ TP Vĩnh Long
Ngày: 19/4/2024
Giá mặt hàng gia súc - gia cầm
Tên mặt hàngĐVTTại chợ
Gà công nghiệp nguyên con làm sẵnđ/Kg50000
Vịt hơiđ/Kg65000
Gà Tam hoàng làm sẵnđ/Kg60000
Trứng gà công nghiệpđ/Trứng3000
Trứng gà tađ/Trứng3500
Trứng vịtđ/Trứng3000
Heo hơiđ/Kg60000
Thịt heo ba rọiđ/Kg120000
Thịt heo nạcđ/Kg110000
Thịt heo đùiđ/Kg85000
Thịt bò thănđ/Kg250000
V.Long - TP V.Long - Chợ TP Vĩnh Long
Ngày: 19/4/2024
Bảng giá mặt hàng Rau, Củ
Tên mặt hàngĐVTTại chợ
Xà lách thườngđ/Kg15000
Rau diếp cáđ/Kg15000
Cải ngọt loại 1đ/Kg12000
Cải bẹ xanh loại 1đ/Kg12000
Rau muốngđ/Kg12000
Bí đaođ/Kg12000
Dưa leo truyền thống loại 1đ/Kg15000
Cà chua thường loại 1đ/Kg15000
Hành láđ/Kg12000
Nấm rơmđ/Kg100000
Đậu bắpđ/Kg12000
V.Long - TP V.Long - Chợ TP Vĩnh Long
Ngày: 19/4/2024
Hổ trợ Online
Liên hệ:

       0270.3880191

Đăng ký nhận báo giá qua Zalo:

       0376.880210

 

Thông tin người dùng
User Online: 6
Lượt truy cập: 13.349.501
Truy cập tháng: 20.692
Truy cập tuần: 3.910
User IP: 18.227.228.95